TIẾN NHẤT THÀNH
Vé Máy Bay TIẾN NHẤT THÀNH
Giá vé rẻ nhất - Phục vụ tốt nhất
Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội giá rẻ khuyến mãi từ 819.000đ

TRA CỨU VÉ MÁY BAY

Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội giá rẻ khuyến mãi từ 819.000đ

Thứ 4, 08/06/2022, 17:28 GMT+7

ĐÀ NẴNG - HÀ NỘI (Sân bay Đà Nẵng - Sân bay Nội Bài): Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội giá rẻ, khuyến mãi cả khứ hồi lẵn 1 chiều thường được Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines tung ra vào những ngày đầu tuần dịp thấp điểm đi lại giữa Đà Nẵng và Hà Nội. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội khuyến mãi sẽ phụ thuộc vào từng đợt khuyến mãi. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội 1 chiều Bamboo Airways, hạng vé phổ thông giá rẻ từ 819.000 đ/vé đã bao gồm thuế, phí.

Trong khi đó, giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội 1 chiều hạng vé Eco của Vietjet Air cũng chỉ từ 945.000 đ/vé. Vietnam Airlines thường có giá vé 1 chiều từ 1.159.000 đ/vé. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội những ngày chủ nhật hàng tuần, cuối những dịp lễ và trong dịp tết Nguyên Đán thường cao hơn rất nhiều. Thời điểm đặt mua vé máy bay và hạng vé quyết định đến số tiền mà chúng ta cần chi trả để bay từ Đà Nẵng ra Hà Nội.

Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội cùng các thông tin cơ bản của tất cả các chuyến bay cất cánh từ Đà Nẵng đến sân bay Nội Bài được cập nhật trực tiếp theo giá vé các hãng Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines tại Ô TÌM KIẾM CHUYẾN BAY - website vemaybaytnt.com. Rất đơn giản và dễ dàng, Quý khách có thể Tìm kiếm cho mình chuyến bay từ Đà Nẵng đi Hà Nội phù hợp nhất với nhu cầu của mình bằng cách:

Chọn điểm đi là Đà Nẵng, điểm đến là Hà Nội 

Chọn khứ hồi hoặc 1 chiều

Chọn ngày bay đi, bay về

Chọn số lượng hành khách (người lớn - từ đủ 12 tuổi, trẻ em - từ đủ 2 tuổi đến dưới 12 tuổi, em bé - dưới 2 tuổi)

Tiếp theo, Quý khách nhấp vào "TÌM KIẾM"

Danh sách các chuyến bay từ Đà Nẵng đến Hà Nội sẽ được hiển thị ngay sau đó. Quý khách xem và chọn chuyến bay. 

Tiếp theo, Quý khách nhập Họ tên hành khách cần bay, thông tim liên hệ và nhấp vào " ĐẶT CHỖ".

Sau khi đặt chỗ xong, Quý khách vui lòng gọi ngay đến 0988468677 hoặc 0978388677 để nhận được những hỗ trợ cần thiết khác như hướng dẫn thanh toán, tư vẫn thêm các thông tin liên quan đến vé máy bay Đà Nẵng - Hà Nội.

Sau đây là bảng lịch bay Đà Nẵng - Hà Nội cập nhật ngày 08/06/2022:

(Quý khách lưu ý: giá vé máy bay Đà Nẵng - Hà Nội cũng như lịch bay có thể thay đổi theo chính sách giá và lịch bay của các hãng Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines)

HÃNG

GIỜ

CẤT CÁNH

GIỜ

HẠ CÁNH

SỐ HIỆU CHUYẾN BAY

GIÁ VÉ

Bamboo Airways 

07:45

09:05

QH101

Từ 819.000 đ/vé

Bamboo Airways 

10:20

11:40

QH104

Từ 819.000 đ/vé

Bamboo Airways 

18:40

20:00

QH144

Từ 1.029.000 đ/vé

Bamboo Airways 

21:50

23:10

QH124

Từ 1.029.000 đ/vé

Bamboo Airways 

16:30

15:55

QH146

Từ 1.239.000 đ/vé

Bamboo Airways 

22:50

00:10

QH148

Từ 1.239.000 đ/vé

Vietjet Air

06:45

08:05

VJ542

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

07:40

09:05

VJ504

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

08:35

09:55

VJ540

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

09:50

11:15

VJ506

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

22:30

23:40

VJ538

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

22:35

23:45

VJ548

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

22:45

00:05

VJ512

Từ 945.000 đ/vé

Vietjet Air

20:40

21:55

VJ518

Từ 1.018.000 đ/vé

Vietjet Air

13:25

14:35

VJ510

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietjet Air

19:15

20:35

VJ524

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietjet Air

15:35

16:45

VJ522

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietjet Air

16:45

18:05

VJ514

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietjet Air

15:35

16:55

VJ502

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietjet Air

18:50

20:10

VJ508

Từ 1.031.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

07:15

08:35

VN186

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

07:45

09:05

VN7174

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

08:30

09:50

VN7164

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

08:55

10:15

VN1613

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

09:30

10:50

VN162

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

10:20

11:40

VN7902

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

21:25

22:45

VN7156

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

22:00

23:20

VN188

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

22:10

23:30

VN184

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

22:25

23:45

VN194

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

23:05

00:25

VN192

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

23:10

00:30

VN7172

Từ 1.159.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

11:00

12:30

VN164

Từ 1.288.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

12:20

13:50

VN7176

Từ 1.288.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

12:35

13:55

VN154

Từ 1.483.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

16:30

17:50

VN7178

Từ 1.483.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

17:50

19:10

VN166

Từ 1.634.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

19:05

20:25

VN182

Từ 1.634.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

19:10

20:30

VN156

Từ 1.634.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

16:55

18:15

VN190

Từ 1.634.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

17:45

19:05

VN176

Từ 1.817.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

13:40

15:00

VN168

Từ 1.817.000 đ/vé

Vietnam Airlines 

15:15

16:30

VN172

Từ 1.817.000 đ/vé

 

ĐIỀU KIỆN VÉ MÁY BAY ĐÀ NẴNG – HÀ NỘI

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021:

Điều kiện giá vé chung của hãng Vietnam Airlines:

1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn.

2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay.

3. Thay đổi - Hoàn vé:

Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn.

Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.

Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có.

4. Phí thay đổi:

Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.

Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Thương Gia

HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES

THƯƠNG GIA LINH HOẠT

THƯƠNG GIA TIÊU CHUẨN

Hạng đặt chỗ

J-/C-

D-/I-

Hoàn vé                      

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Thay đổi vé    

Miễn phí

Miễn phí

Hành lý xách tay        

18 kg

18 kg

Hành lý ký gửi

01 kiện (32kg)

01 kiện (32kg)

Go show – Đổi chuyến tại sân bay

Miễn phí, ngoại trừ:

- Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí

- Hạng đặt chỗ C: Thu phí

Thu phí

No-show - Khách bỏ chuyến

Miễn phí, ngoại trừ:

- Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000 VNĐ

- Hạng đặt chỗ C: Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Chọn chỗ trước

Miễn phí

Miễn phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Phòng khách Bông Sen

Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng

200%  

150%

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Phổ Thông Đặc Biệt:

HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES

PHỔ THÔNG

ĐẶC BIỆT LINH HOẠT

PHỔ THÔNG

ĐẶC BIỆT TIÊU CHUẨN

Hạng đặt chỗ

W-

Z-/U-

Hoàn vé                      

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Thay đổi vé    

Miễn phí

Miễn phí

Nâng hạng dịch vụ

Thu phí

Thu phí

Hành lý xách tay        

12 kg

12 kg

Hành lý ký gửi

01 kiện (32kg)

01 kiện (32kg)

Go show – Đổi chuyến tại sân bay

Miễn phí

Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí

Thu phí

No-show - Khách bỏ chuyến

Miễn phí

Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Chọn chỗ trước

Miễn phí

Miễn phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Phòng khách Bông Sen

Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng

130%  

120%

 

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Phổ Thông:

HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES

Phổ thông linh hoạt

Phổ thông tiêu chuẩn

Phổ thông tiết kiệm

Phổ thông siêu tiết kiệm

Hạng đặt chỗ

Y-/B-/M-

S-/H-/K-/L-

Q-/N-/R-/T-/E-

A-/G-/P -

Hoàn vé          

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Không được phép

Thay đổi vé    

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Nâng hạng dịch vụ

Thu phí

Thu phí

Thu phí

Không được phép

Hành lý xách tay

12 kg

12 kg

12 kg

12 kg

Hành lý ký gửi

01 kiện (23kg)

01 kiện (23kg)

01 kiện (23kg)

Không áp dụng

Ngoại trừ : Giai đoạn khởi hành từ nay đến hết 30/06/2022: 01 kiện (23kg)

Go show – Đổi chuyến tại sân bay

Miễn phí

Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí

Thu phí

Thu phí

Không được phép

No-show - Khách bỏ chuyến

Miễn phí

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Thu phí 500.000 VNĐ

Chọn chỗ trước

Miễn phí

Miễn phí

Thu phí

Thu phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Miễn phí

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Phòng khách Bông Sen

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng

100%

80%

60%

10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng)

 

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietjet Air:

HẠNG VÉ VIETJET AIR

Skyboss Business

Skyboss

Deluxe

Eco

Hành lý xách tay

18kg

10kg

07kg

07kg

Hành lý ký gửi

Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có)

Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có)

20kg

Phải mua thêm

Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình

Miễn Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thu Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)

Thay đổi tên Hành khách

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

 

Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng

Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé

Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

 

Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng

Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé

Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng

Không áp dụng

(không được đổi tên)

Không áp dụng (không được đổi tên)

Nâng hạng loại Vé

Không áp dụng

 

Miễn Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé

Thu Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé

Thu Phí thay đổi

Thu chênh lệch Giá Vé

Quy định về thời gian thực hiện thay đổi

Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình: Hành khách phải thông báo trước giờ kết sổ chuyến bay

Thay đổi tên: Hành khách phải thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến

Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi

Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi

Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi

Không đến làm thủ tục chuyến bay

Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé

Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé

Vé của hành khách sẽ bị hủy

Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại

Vé của hành khách sẽ bị hủy

Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại

Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố

Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên

Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố

Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên

Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Lưu ý khác

Ưu tiên làm thủ tục check-in

Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu

Ưu tiên phục vụ hành lý

Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay)

Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn)

Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay)

Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có)

Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay

Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm

Bảo hiểm Skyboss_Flight Care

Ưu tiên làm thủ tục check-in

Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu

Ưu tiên phục vụ hành lý

Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay)

Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn)

Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay)

Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có)

Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay

Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm

Bảo hiểm Skyboss_Flight Care

Ưu tiên làm thủ tục check-in

Ưu tiên chọn chỗ ngồi yêu thích (không áp dụng các hàng ghế dành cho Skyboss)

Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có)

Bảo hiểm Deluxe_Flight Care

 

 

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways:

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Business

HẠNG VÉ BAMBOO AIRWAYS

BUSINESS SMART

BUSINESS FLEX

Hành lý xách tay                   

14 kg

14 kg

Hành lý ký gửi

40 kg

40 kg

Suất ăn

Đã bao gồm

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

Miễn phí + chênh lệch

(nếu có)

Miễn phí + chênh lệch

(nếu có)

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch

(nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có) /

Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có)

Đổi tên

(Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng)

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

350,000 VNĐ/người/chặng;

Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng

Trẻ em

(từ 2 đến dưới 12 tuổi)

75% giá vé người lớn

Em bé

(dưới 2 tuổi)

100,000 VND/chặng

Goshow (đổi chuyến tại sân bay)

Miễn phí

Miễn phí

Chọn ghế ngồi

Miễn phí

Miễn phí

Phòng chờ thương gia

Miễn phí

Miễn phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Miễn phí

Miễn phí

Hệ số cộng điểm Bamboo Club

1.75

2.00

Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay

 

Đối với vé hoàn:

+ Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả

+ Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả

+ Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả

+ Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại

+ Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại.

Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn

 

Nguyên tắc đổi vé:

+ Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng

+ Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu

Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Premium

HẠNG VÉ BAMBOO AIRWAYS

PREMIUM SMART

PREMIUM FLEX

Hành lý xách tay                   

7 kg

7 kg

Hành lý ký gửi

30 kg

30 kg

Suất ăn

Đã bao gồm

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

Miễn phí + chênh lệch

(nếu có)

Miễn phí + chênh lệch

(nếu có)

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch

(nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có) /

Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có)

Đổi tên

(Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng)

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

350,000 VNĐ/người/chặng;

Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng

Trẻ em

(từ 2 đến dưới 12 tuổi)

75% giá vé người lớn

Em bé

(dưới 2 tuổi)

100,000 VND/chặng

Goshow (đổi chuyến tại sân bay)

Miễn phí

Miễn phí

Nâng hạng dịch vụ tại sân bay

Miễn phí

Miễn phí

Chọn ghế ngồi

Trả phí

Miễn phí

Phòng chờ thương gia

Trả phí

Trả phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Miễn phí

Miễn phí

Hệ số cộng điểm Bamboo Club

1.25

1.50

Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay

 

Đối với vé hoàn:

+ Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả

+ Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả

+ Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả

+ Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại

+ Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại.

Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn

 

Nguyên tắc đổi vé:

+ Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng

+ Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu

Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí

 

Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Economy:

HẠNG VÉ BAMBOO

Economy

Saver Max

Economy Saver

Economy Smart

Economy Flex

Hành lý xách tay                       

7 kg

7 kg

7 kg

7 kg

Hành lý ký gửi

Trả phí

20 kg

20 kg

20 kg

Suất ăn

Đã bao gồm

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

Không áp dụng

270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có)

270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch

(nếu có)

Thay đổi chuyến bay/ hành trình

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

Không áp dụng

Không áp dụng

550,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch

(nếu có)

Đổi tên

(Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng)

Không áp dụng

350,000 VNĐ/người/chặng

350,000 VNĐ/người/chặng

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng)

Không áp dụng

Không áp dụng

350,000 VNĐ/người/chặng

350,000 VNĐ/người/chặng

Hoàn vé

(Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành)

Không áp dụng

Không áp dụng

550,000 VNĐ/người/chặng

350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng

Trẻ em

(từ 2 đến dưới 12 tuổi)

75% giá vé người lớn

 

Em bé

(dưới 2 tuổi)

100,000 VND/chặng

Goshow (đổi chuyến tại sân bay)

Không áp dụng

Cho phép

Cho phép

Cho phép / Miễn phí (áp dụng các hạng đặt chỗ Y, W, S, B, H )

Nâng hạng dịch vụ tại sân bay

Phí cố định

Phí cố định

Phí cố định

Phí cố định

Chọn ghế ngồi

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí

Phòng chờ thương gia

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Quầy thủ tục ưu tiên

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Hệ số cộng điểm Bamboo Club

Không áp dụng

0.25

0.5

1.0

Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay

 

Đối với vé hoàn:

+ Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả

+ Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả

+ Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả

+ Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại

+ Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại.

Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn

 

Nguyên tắc đổi vé:

+ Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng

+ Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu

Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí

Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội ...

Người viết: admin

0

Thêm vào giỏ hàng thành công